Lắp đặt hệ thống chiếu sáng chuyên nghiệp cho sân bóng đá mini hoặc sân tennis sao cho hiệu quả, đảm bảo hiệu suất chiếu sáng tốt cho người chơi đang là vấn đề mà các chủ đầu tư quan tâm. Hầu hết các sân bóng hoặc tennis hiện nay đa số đều sử dụng các sản phẩm đèn cao áp Metal Halide thế hệ cũ, tuy có giá thành rẻ nhưng sản phẩm lại có nhiều hạn chế như ánh sáng chói, tiêu thụ điện năng cao, tuổi thọ ngắn, bất tiện trong bảo dưỡng thay thế, nghèo chỉ số màu. Trong khi đó các sản phẩm đèn Led tuy có giá thành mắc hơn so với đèn cao áp nhưng lại có ưu điểm tuổi thọ sử dụng lâu dài lên đến 50000h sử dụng, dễ lắp đặt sử dụng và bảo trì hơn, ánh sáng đem lại có hiệu suất cao, một số loại đèn có thể dễ dàng tùy chỉnh màu sắc theo ánh sáng vàng và trắng theo ý thích của người sử dụng. Có thể nói đèn Led là sản phẩm thích hợp nhất hiện nay để lắp đặt cho các sân bóng đá và tennis.
ĐỘ RỌI THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM: TCXDVN-333-2005
ĐỘ RỌI THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VÀ FIFA: BS EN 12193:2007
CHIỀU CAO LẮP ĐẶT ĐÈN
KIỂU ĐÈN
Đường cong phân bố cường độ ánh sáng
- Đèn pha có phân bố ánh sáng hẹp là đèn có góc phân tán ánh sáng
b. Đèn pha có phân bố ánh sáng trung bình là đèn có góc phân tán ánh sáng
c. Đèn pha có phân bố ánh sáng rộng là đèn có góc phân tán ánh sáng
TT | Mục đích sử dụng | Phương án bố trí chiếu sáng |
Phân bố ánh sáng của đèn pha | ||
Hẹp | Trung Bình | Rộng | |||
1 | Luyện tập-Giải trí | Bốn góc sân hoặc Hai bên sân |
# | # | ## |
2 | Thi đấu thông thường và thi đấu chính thức |
Bốn góc sân | ## | # | # |
Hai bên sân | # | ## | # |
#: Đèn có thể sử dụng cho chiếu sáng phụ trợ. ##: Đèn ưu tiên sử dụng cho chiếu sáng chính
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA ĐỘ RỌI ÁNH SÁNG TRÊN SÂN BÓNG
Sơ đồ điểm đo:
Cách tính độ rọi trung bình:
PHƯƠNG ÁN CHIẾU SÁNG SÂN MINI SỬ DỤNG ĐÈN LED BÁN TẠI LEDSAIGON
SỐ LƯỢNG ĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN MINI 40 x 20
STT | LOẠI ĐÈN | SỐ LƯỢNG | QUANG THÔNG | ĐỘ SÁNG |
1 | PC200WE | 12 | 12000 Lumen | 100 LUX |
2 | PC300WE | 12 | 14000 Lumen | 120LUX |
3 | Kimcuong200 | 12 | 18000 Lumen | 150LUX |
BỐ TRÍ ĐÈN TÊN SÂN BÓNG: BỐ TRÍ 12 ĐÈN TRÊN 6 CỘT HAI BÊN SÂN.
Độ rọi trung bình (Eav) | Độ rọi lớn nhất – Emax | Độ rọi nhỏ nhất – Emin | Độ đồng đều -Uo |
100 lux | 120 lux | 60 lux | 0.5 |
SỐ LƯỢNG ĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN 7 NGƯỜI 60 x 40m
STT | LOẠI ĐÈN | SỐ LƯỢNG | QUANG THÔNG | ĐỘ SÁNG |
1 | PC300WE | 14 | 140LUX | |
2 | PC200WE | 16 | 130LUX | |
12 | ||||
BỐ TRÍ ĐÈN TÊN SÂN BÓNG: BỐ TRÍ 12 ĐÈN TRÊN 6 CỘT HAI BÊN SÂN.
Độ rọi trung bình –Eav | Độ rọi lớn nhất – Emax | Độ rọi nhỏ nhất – Emin | Độ đồng đều -Uo |
130 lux | 200 lux | 70 lux | 0.53 |
SO SÁNH CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT GIỮA ĐÈN LED VÀ ĐÈN MH (METAL HILIDE)
THÔNG SỐ SO SÁNH | MH | LED |
Hiệu suất phát quang | Thấp (90lumen/ W) | Cao (150 lumen/W) |
Hiệu suất điện | Dễ bị sốc điện( điện áp cao) | An toàn (điện áp thấp) |
Tuổi thọ | Ngắn (5,000h) | Cao (>50,000h) |
Dải điện áp làm việc | Hẹp (±7%) | Rộng(100 – 240V) |
Công suất tiêu thụ | Lớn (450 w) | Nhỏ ( 110W) |
Thời gian bật sáng | Dài ( Trên 10 phút) | Nhanh (1s) |
Nhấp nháy | Có (dòng điện xoay chiều) | Không (dòng điện 1 chiều) |
Chỉ số màu | Thấp, màu sân cỏ không trung thực | Cao, Ra>80 cho màu cỏ xanh, thực |
Nhiệt độ màu | Thường không đồng đều | Nhiệt độ màu lý tưởng, đồng đều |
Độ chói lóa | Chói lóa mạnh (Dazzle) | Ít chói lóa |
Sự suy giảm ánh sáng | Trong thời gian ngắn | Chậm ( 10% sau 30000 giờ) |
Chi phí bảo dưỡng | Cao – cần thay thế bảo dưỡng | Thấp – không phải thay bóng |