Hiện nay nhu cầu lắp đặt đèn chiếu sáng cho sân thể thao như sân bóng đá Mini, sân tennis,...đang ngày càng tăng cao do nhu cầu tham gia hoạt động thể chất của người dân ngày càng tăng. Với sự phát triển mạnh của các sản phẩm đèn Led thì đây chính là lựa chọn hàng đầu để lắp đặt trong sân bóng đá và tennis, tuy nhiên không phải ai cũng có kinh nghiệm lựa chọn đèn Led phù hợp để lắp đặt cho các sân thể thao của mình, đặc biệt là các chủ đầu tư. Lựa chọn các sản phẩm đèn phù hợp để lắp đặt cho sân bóng và tennis rất quan trọng, ảnh hưởng đáng kể đến các trận đấu cũng như thi đấu chuyên nghiệp của người chơi. Vì thế khi lựa chọn đèn Led để lắp đặt cho sân Tennis và sân bóng đá thì khách hàng cần quan tâm đến một số vấn đề sau đây
1. Tổng quan về quy chuẩn và cấu trúc hệ thống chiếu sáng sân Bóng đá
Tiêu chuẩn chiếu sáng sân bóng đá:
Hiện tại tiêu chuẩn về chiếu sáng sân bóng đá trên thế giới đang áp dụng theo thiêu chuẩn “ British Standard BS EN 12193-2007” à cụ thể được phân ra 3 cấp chiếu sáng như sau:
- Cấp 1(Class 1)- Dùng cho thi đấu đỉnh cao: Độ rọi mặt sân phải đạt 500 Lux, UoMin/ave >0.6
- Cấp 2(Class 2)- Dùng cho thi đấu phong trào: Độ rọi mặt sân phải đạt 200 Lux, UoMin/ave >0.5
- Cấp 3(Class 3)- Dùng cho thi đấu cấp thấp và đào tạo: Độ rọi mặt sân phải đạt 75Lux, UoMin/ave >0.4
2. ĐỘ RỌI THEO TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ VÀ FIFA: BS EN 12193:2007
Chiều cao lắp đèn
3. CẤU TRÚC HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG SÂN BÓNG ĐÁ
Hệ thống chiếu sáng sân Bóng khá đơn giản nên được gói gọn thành 3 phần chính:
- Cột đèn: Việc lựa chọn và thiết kế cột đèn phụ thuộc vào kích thước sân bóng và quy mô tổ hợp sân mà các cột được thiết kế khác nhau
Tùy theo chính sách tài chính hoặc yêu cầu kỹ thuật có thể sử dụng Bê tông li tâm, cột thép mạ kẽm…
- Hệ thống điện cấp điện
Hệ thống điện cấp bao gồm: trạm biến áp, các tủ điện điều khiển, dây cáp điện, mương cáp điện
Hệ thống này không khá phức tạp tuy nhiên để tối ưu các loại tủ điện, đương đi dây điện nhằm tiết kiệm chi phí thì cũng cần được thiết kế một cách bài bản khoa học
- Hệ thống đèn chiếu sáng: Trước kia các sân bóng đá mini thường sử dụng đèn cao áp metal 400W dùng chiếu sáng. Tuy nhiên ánh sáng không được cao, độ hiện thị màu thấp và tiêu tốn điện năng. Ngoài ra mỗi khi mất điện đèn cao áp thường phải đợi thời gian mất 5-10 phút để khởi động lại. Điều này gây mất thời gian và ức chế cho người chơi.
Hiện nay với công nghệ đèn led chiếu sáng cho sân bóng có công suất đa dạng từ 100W đến 400W.
Ưu điểm của đèn led sân bóng đá là tuổi thọ cao, hiệu suất phát quang lớn > 120lm/w, trong khi đèn cao áp là 90lm/w. Tiết kiệm điện năng.
Đèn led sân bóng 100W thay thế đèn cao áp 250W
Đèn led sân bóng 200W thay thế đèn cao áp 400W
Đèn pha led 300W thay thế đèn cao áp 500W
Đèn pha led sân bóng 400W thay thế đèn cao áp 1000W.
Ngoài ra khi lựa chọn đèn led chiếu sáng cho sân bóng nên lựa chọn ánh sáng trung tính hoặc ánh sáng ban ngày có nhiệt độ màu từ 4000K đến 5000K. Không nên lựa chọn đèn led có nhiệt độ màu 6500K sẽ gây chói mắt.
Ở Những khu vực hay có sương mù phải kết hợp giữa 2 màu ánh sáng là vàng ( 2700K-3000K) và ánh sáng ban ngày 5000K để phá sương mù.
SỐ LƯỢNG ĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN MINI 40 x 20
STT | LOẠI ĐÈN | SỐ LƯỢNG | QUANG THÔNG | ĐỘ SÁNG |
1 | DHLED-FL02/100W | 14 | 11000 Lumen | 100 LUX |
2 | DHLED-FL02/150W | 12 | 14000 Lumen | 120LUX |
3 | DHLED-FL02/200W | 8 | 18000 Lumen | 150LUX |
BỐ TRÍ ĐÈN TÊN SÂN BÓNG: BỐ TRÍ 14 ĐÈN TRÊN 6 CỘT HAI BÊN SÂN. 2 CỘT GIỮA BỐ TRÍ 3 BÓNG ĐÈN
SỐ LƯỢNG ĐÈN CHIẾU SÁNG SÂN 7 NGƯỜI 60 x 40m
STT | LOẠI ĐÈN | SỐ LƯỢNG | QUANG THÔNG | ĐỘ SÁNG |
1 | DHLED-FL02/100W | 22 | 11000 Lumen | 140 LUX |
2 | DHLED-FL02/150W | 18 | 14000 Lumen | 160LUX |
3 | DHLED-FL02/200W | 12 | 18000 Lumen | 180LUX |
BỐ TRÍ ĐÈN TÊN SÂN BÓNG: BỐ TRÍ 12 ĐÈN TRÊN 4 CỘT HAI BÊN SÂN. GÓC BỐ TRÍ MỖI CỘT 2 ĐÈN, GIỮA CẦU MÔN MỖI CỘT 1 ĐÈN
SO SÁNH CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT GIỮA ĐÈN LED VÀ ĐÈN MH (METAL HILIDE)
THÔNG SỐ SO SÁNH | MH | LED |
Hiệu suất phát quang | Thấp (90lumen/ W) | Epistar (110 -120 lumen/W) |
Hiệu suất điện | Dễ bị sốc điện( điện áp cao) | An toàn (điện áp thấp) |
Tuổi thọ | Ngắn (5,000h) | Cao (>50,000h) |
Dải điện áp làm việc | Hẹp (±7%) | Rộng(100 – 240V) |
Công suất tiêu thụ | Lớn (450 w) | Nhỏ ( 110W) |
Thời gian bật sáng | Dài ( Trên 10 phút) | Nhanh (1s) |
Nhấp nháy | Có (dòng điện xoay chiều) | Không (dòng điện 1 chiều) |
Chỉ số màu | Thấp, màu sân cỏ không trung thực | Cao, Ra>80 cho màu cỏ xanh, thực |
Nhiệt độ màu | Thường không đồng đều | Nhiệt độ màu lý tưởng, đồng đều |
Độ chói lóa | Chói lóa mạnh (Dazzle) | Ít chói lóa |
Sự suy giảm ánh sáng | Trong thời gian ngắn | Chậm ( 10% sau 30000 giờ) |